Chi tiết hạng mục | Số liệu |
---|---|
Tỷ trọng cụ thể tại nhiệt độ 27-32°C | 0.96 g/cm³ |
Hàm lượng chất rắn (%) | Not applicable |
Nồng độ Ph | 8.0-8.5 |
Độ nhớt: Tại nhiệt độ 27-32°C và độ ẩm không khí nhỏ hơn hoặc bằng 70% | 9 – 12 giây F#4 |
Sơn Lót Trong Sanding Sealer – W3107
Tên sản phẩm: Sơn Lót Trong Sanding Sealer – W3105
Sự tiện dụng và dễ sử dụng của sơn gỗ hệ nước Biochem là điều không thể phủ nhận. Là loại sơn một thành phần gốc nước, dễ chuẩn bị, lắp đặt và rửa sạch (bằng nước). Quy trình thi công, không phải pha trộn, tương tự như quy trình sơn PU thông thường. Sơn hệ nước Biochem cũng cung cấp các giải pháp hoàn chỉnh cho hầu hết các ứng dụng gỗ, với các sản phẩm khác nhau, từ sơn phủ bề mặt, sơn gỗ, sơn bảo vệ và chất kết dính dạng xịt. Có thể nói, mọi vấn đề đều có giải pháp từ Công ty CP Sinh Hóa Quốc Tế (Biochem).
Màu Sắc
Thông tin sản phẩm
Số liệu | |
---|---|
Cách sử dụng | Pha theo tỷ lệ với các sản phẩm Biochem |
Nhiệt độ phòng sơn | 10°C - 40°C |
Thời gian ráo mặt (27-32°C) | 30 – 45 phút |
Thời gian khô cứng mặt (27-32°C) | Khoảng 60 phút |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Bảo quản ở nhiệt độ phòng | 5°C - 40°C |
Đặc tính lớp phủ | Hệ quả |
---|---|
Thời gian ráo mặt | 30 – 45 phút |
Thời gian khô cứng mặt | 60 phút |
Độ bám dính | 5B |
Độ mềm dẻo | ≤ 2mm trục tâm |
Độ bền va đập | ≥ 45cm |
Độ cứng | HB |
thành phần độc hại | Nồng độ |
---|---|
Hydrocarbon dãy thơm | 0 mg/kg |
Hỗn hợp halogen hoá | 0 mg/kg |
Formaldehyde | 0 mg/kg |
Thủy ngân | 0 mg/kg |
Chì | 0 mg/kg |
Cađimi | 0 mg/kg |
Crôm | 0 mg/kg |
Tổng thành phần hữu cơ dễ bay hơi (TVOC) | < 130 g/L |